Bạn đang tìm hiểu về Băng thông Quốc tế và 3 nhà mạng viettel – vnpt – fpt đang cung cấp tốc độ bao nhiêu cho 1 hộ gia đình hay doanh nghiệp ?
Băng thông quốc tế là gì?
Khái niệm : được hiểu đơn giản là Băng thông quốc tế được định nghĩa là tốc độ đường truyền internet ( cố định băng rộng cáp quang – Di động 3G, 4G ) Kết nối đến các sever nước ngoài ( thường là Youtube, Facebook, Web xem phim…..,) tức là từ máy chủ Việt Nam đi kết nối được tất cả các sever trên thế giới.
Hiện tại băng thông quốc tế của các nhà mạng là bao nhiêu ?
Băng thông quốc tế viettel
Hiện tại băng thông quốc tế viettel được cung cấp như sau:
Gói cước khách hàng cá nhân : cũng có tốc độ truy cập quốc tế nhưng không có cam kết.
Gói cước Supernet
( Tốc độ trong nước và Băng thông quốc tế tối thiểu) |
Internet cáp quang đơn lẻ | Combo internet cáp quang và truyền hình |
SuperNet1 (100Mbps)/ 256 Kpbs
1 Modem Wifi 670Y và 1 Home WiFi ( H196A) |
265.000 VNĐ | 319.000 VNĐ |
SuperNet2 (120Mbps)/ 256 Kpbs
1 Modem Wifi 670Y và 2 Home WiFi ( H196A) |
280.000 VNĐ | 324.000 VNĐ |
SuperNet4 (200Mbps)/ 512 Kpbs
1 Modem Wifi 670Y và 2 Home WiFi ( H196A) |
390.000 VNĐ | 434.000 VNĐ |
SuperNet5 (250Mbps)/ 5 Mpbs
1 Modem Wifi 670Y và 3 Home WiFi ( H196A) |
525.000 VNĐ | 525.000 VNĐ |
*Giá cước trên đã bao gồm Thuế VAT.
Gói cước khách hàng doanh nghiệp được cam kết về Tốc độ quốc tế khi sử dụng
Gói cước | Tốc độ trong nước / cam kết quốc tế tối thiểu | Cước trọn gói |
F90N (IP động) | 90Mbps / 2Mbps | 440.000 VNĐ |
F90Basic (IP tĩnh) | 90Mbps / 1Mbps | 660.000 VNĐ |
F90Plus (IP tĩnh) | 90Mbps / 3Mbps | 880.000 VNĐ |
F200N (IP tĩnh) | 200Mbps / 2Mbps | 1.100.000 VNĐ |
F200Basic (IP tĩnh) | 200Mbps / 4Mbps | 2.200.000 VNĐ |
F200Plus (IP tĩnh) | 200Mbps / 6Mbps | 4.400.000 VNĐ |
F300Plus (IP tĩnh) | 300Mbps / 8Mbps | 6.050.000 VNĐ |
F300Basic (IP tĩnh) | 300Mbps / 11Mbps | 7.700.000 VNĐ |
F300N (IP tĩnh) | 300Mbps / 15Mbps | 9.900.000 VNĐ |
F500Basic (IP tĩnh) | 500Mbps / 20Mbps | 13.200.000 VNĐ |
F500Plus (IP tĩnh) | 500Mbps / 25Mbps | 17.600.000 VNĐ |
*Giá cước trên đã bao gồm Thuế VAT.
Băng thông quốc tế Vnpt
Gói cước khách hàng cá nhân vnpt hiện tại chưa có thông báo về tốc độ quốc tế.
TÊN GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | TỪNG THÁNG | TRẢ TRƯỚC 6 THÁNG TẶNG 1 THÁNG |
Home 1 | 40Mbps | 180.000 đ | 1.080.000 đ |
Home 2 | 80Mbps | 210.000 đ | 1.260.000 đ |
Home 3 Super | 100Mbps | 230.000 đ | 1.380.000 đ |
Home 3 Super | 100Mbps + 1 WIFI MESH | 245.000 đ | 1.470.000 đ |
Home 4 Super | 150Mbps | 255.000 đ | 1.530.000 đ |
Home 4 Super | 150Mbps + 2 WIFI MESH | 279.000 đ | 1.674.000 đ |
Home 5 Super | 200Mbps | 300.000 đ | 1.800.000 đ |
Home 5 Super | 200Mbps + 3 WIFI MESH | 349.000 đ | 2.094.000 đ |
Home NET | 300Mbps | 800.000 đ | 4.800.000 đ |
*Giá của gói cước internet vnpt trên đã bao gồm Thuế VAT.
Gói cước khách hàng doanh nghiệp vnpt với cam kết quốc tế từ 2 mpbs.
STT | Tên gói | Tốc độ trong nước (Mbps) | Cam kết QT tối thiểu | Quy định về chính sách IP tĩnh | Gói cước hàng tháng | Gói 7 tháng | Gói 15 tháng |
1 | Fiber100Eco+ | 150 | 2 Mbps | (*) 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 1.320.000 | 7.920.000 | 15.840.000 |
2 | Fiber100+ | 4 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 2.750.000 | 16.500.000 | 33.000.000 | |
3 | Fiber100Vip+ | 6 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 4.400.000 | 26.400.000 | 52.800.000 | |
4 | Fiber150Eco+ | 200 | 4 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 3.300.000 | 19.800.000 | 39.600.000 |
5 | Fiber150+ | 6 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 8.800.000 | 52.800.000 | 105.600.000 | |
6 | Fiber150Vip+ | 9 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 11.000.000 | 66.000.000 | 132.000.000 | |
7 | Fiber200Eco+ | 300 | 5 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 6.600.000 | 39.600.000 | 79.200.000 |
8 | Fiber200+ | 8 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 12.100.000 | 72.600.000 | 145.200.000 | |
9 | Fiber200Vip+ | 10 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 16.500.000 | 99.000.000 | 198.000.000 | |
10 | Fiber300Eco+ | 400 | 8 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 13.200.000 | 79.200.000 | 158.400.000 |
11 | Fiber300+ | 12 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 16.500.000 | 99.000.000 | 198.000.000 | |
12 | Fiber300Vip+ | 15 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 22.000.000 | 132.000.000 | 264.000.000 | |
13 | Fiber500Eco+ | 600 | 10 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 19.800.000 | 118.800.000 | 237.600.000 |
14 | Fiber500+ | 18 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 27.500.000 | 165.000.000 | 330.000.000 | |
15 | Fiber500Vip+ | 25 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 33.000.000 | 198.000.000 | 396.000.000 |
*Giá cước trên đã bao gồm Thuế VAT.
Băng thông quốc tế Fpt
*Giá cước trên đã bao gồm Thuế VAT.
Gói cước khách hàng cá nhân có băng thông quốc tế fpt từ 3.3 mpbs.
TÊN GÓI CƯỚC | |||
---|---|---|---|
Tốc độ Internet (download/upload) | |||
Băng thông quốc tế | |||
Giá cước/Tháng | |||
Trả sau từng tháng | |||
Trả trước 6 tháng | |||
Trả trước 12 tháng | |||
Gói cước khách hàng doanh nghiệp có cam kết quốc tế từ 10.8 mbps
Gói Cước | Băng Thông | Băng Thông Quốc Tế | Cước Tháng |
Super 200 | 200 Mbps | 10.8 Mbps | 490.000 VND |
Super 250 | 250 Mbps | 11.6 Mbps | 545.000 VND |
Super 400 | 400Mbps | 12.8 Mbps | 1.410.000 VND |
Super 500 | 500Mbps | 18.9 Mbps | 8.125.000 VND |
Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT
*Giá cước trên đã bao gồm Thuế VAT.*Giá Cước có thể thay đổi theo từng khu vực .
Băng thông quốc tế mạng nào tốt nhất
Hiện tại việt nam có 6 đường truyền quốc tế :
- 1 AAG (Asia-America Gateway)
- 2 APG (Asia-Pacific Gateway)
- 3 Tuyến cáp SMW-3 (SEA-ME-WE3 hoặc South-East Asia – Middle East – Western Europe 3)
- 4 Cáp quang Liên Á TGN – IA.
- 5 Tuyến cáp quang AAE-1.
- 6 Tuyến cáp quang TVH (Thailand-Vietnam-Hong Kong)
Trên thị trường cung cấp internet cáp quang tại Việt Nam nói chung và lắp internet viettel hcm nói riêng. Với 3 nhà mạng lớn FPT, VNPT và Viettel. Mỗi một nhà mạng lại có những gói cước dịch vụ đặc trưng với ưu nhược điểm riêng, do đó bạn cần phải tiến hành so sánh việc lắp mạng internet cáp quang nào tốt nhất thì mới có thể lựa chọn được nhà mạng thích hợp nhất.
Định nghĩa ᴠề băng thông cho khách hàng dễ hiểu:
1 MB tương ứng ᴠới 1 Megabуte1 Mb tương ứng ᴠới 1 MegabitLiên hệ giữa hai đại lượng MB ᴠà Mb được giải thích như ѕau:1MB = 2 mũ 10 KB (Kilobуte)1KB = 2 mũ 10 Bуte1 Bуte = 8 bit
Để kiểm tra tốc độ đường truуền băng thông quốc tế ᴠà trong nước đơn giản có thể ѕử dụng 1 ᴠài cách như đo đường truуền bằng các phần mềm Speedteѕt, haу là tải thử 1 file nhạc trên ѕeᴠer nước ngoài bằng phần mềm IDM để teѕt tốc độ đường truуền từ nước ngoài tải ᴠề là bao nhiêu
KHÁI NIỆM BĂNG THÔNG (BANDWIDTH) CỦA MỘT KẾT NỐI INTERNET LÀ GÌ?
Băng thông internet là ѕố lượng data tối đa có thể được truуền tải (đi qua) trong một giâу giữa 2 máу tính ᴠới nhau thông qua một kết nối mạng được đo bằng đơn ᴠị Kilobit, Megabit hoặc Gigabit trên giâу (ᴠiết tắt là Kbpѕ, Mbpѕ hoặc Gbpѕ).
TỐC ĐỘ INTERNET LÀ GÌ?
Tốc độ là khái niệm để chỉ ѕự nhanh chậm của ᴠiệc truуền dữ liệu. Khi thực hiện các công ᴠiệc bình thường như lướt ᴡeb, doᴡnload file thì chúng ta có thể dùng 2 khái niệm băng thông haу tốc độ lẫn nhau đều cùng ý nghĩa.
Tuу nhiên, ѕẽ có tình huống bạn có một đường truуền internet băng thông cao (lớn) nhưng kết nối internet của bạn ᴠẫn chậm như rùa. Ví dụ như nhà cung cấp dịch ᴠụ (ISP) cấp cho bạn đường truуền internet băng thông 25 Mbpѕ – nghĩa là trong một giâу có thể doᴡnload tối đa lên đến 25 Megabit data ᴠề máу của bạn. Bạn bắt đầu doᴡnload một file từ ᴡebѕerᴠer ᴠề màу thì chỉ ѕố đo được ghi nhận đâu đó chỉ 18 Mpbѕ.
Khi sử dụng mạng internet cáp quang cố định khi gặp Load chậm khi truy cập các sever youtube, facebook… có thể do đứt cáp quang biển. Hoặc có thể do nguyên nhân khác bạn có thể liện hệ với nhà mạng